Trường Tiểu học Diễn Phú- 50 năm phấn đấu và phát triển!
- Thứ năm - 30/03/2017 08:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trường Tiểu học Diễn Phú- nơi ươm mầm tương lai tươi sáng!

Truyền thống trường:
Trường Tiểu học Diễn Phú được thành lập năm 1967 với tên gọi là trường cấp 1 Diễn Phú. Buổi đầu, trường có 14 lớp với khoảng 400 học sinh học tại 4 địa điểm: Thọ Sơn, Bình Sơn, Thanh Dương, Kìm; văn phòng đặt tại Kìm. Lúc này trường có 12 giáo viên, do thầy giáo Đặng Quang Vượng ( quê Diễn Thọ) làm hiệu trưởng. Năm 1968, thầy giáo Đoàn Quang làm hiệu trưởng, năm 1970, bổ sung cô giáo Trương Thị Hương làm phó hiệu trưởng (1970-1972). Đến năm 1974, thầy giáo Đoàn Quang chuyển về Diễn Thọ, thầy giáo Nguyễn Huy Tùng (quê Diễn Lợi) lên làm hiệu trưởng. Dưới làn bom đạn khó khăn, cơ sở vật chất thiếu thốn, trường vẫn đẩy mạnh phong trào thi đua “Hai tốt”. Năm học 1977-1978, thầy giáo Nguyễn Huy Tùng chuyển trường, thầy giáo Hoàng Minh Cay (Diễn Phú) lên làm hiệu trưởng, lúc này trường vẫn học ở các lán tranh tại 4 địa điểm trên, văn phòng đặt tại Thọ Sơn. Năm 1979, trường chuyển về địa điểm hiện nay (xóm 22). Năm 1982, trường cấp 1 và trường cấp 2 sát nhập lại thành trường phổ thông cơ sở xã Diễn Phú, thầy giáo Đinh Văn Khảng (Diễn Phú) làm hiệu trưởng, thầy Hoàng Minh Cay phó hiệu trưởng phụ trách cấp 1. Đến năm 1986, trường tách một bộ phận cấp 1 học tại Thanh Dương thành trường cấp 1 Diễn Phú 2 do thầy giáo Hoàng Minh Cay làm hiệu trưởng, thầy giáo Đặng Quang làm phó hiệu trưởng. Tại điểm chính ( trường phổ thông cơ sở Diễn Phú) thầy Khảng vẫn làm hiệu trưởng và phó hiệu trưởng là thầy giáo Đoàn Cường (quê Diễn Thọ)
Năm 1989, cấp 1 và cấp 2 chia tách thành 2 trường riêng, lúc này cấp 1 trong toàn xã nhập về một chỗ với tên gọi là trường Tiểu học Diễn Phú, thầy giáo Đặng Quang làm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng là cô Cao Thị Loan và thầy Nguyễn Văn Siếu. Lúc này trường có khoảng 30 lớp với hơn 1000 học sinh học tại 2 địa điểm.
Năm 1998 thầy giáo Đặng Quang chuyển công tác, thầy giáo Nguyễn Văn Siếu được bổ nhiệm làm hiệu trưởng. Đến năm học 1999-2000, trường Tiểu học Diễn Phú chia tách 2 cơ sở thành 2 trường : Tiểu học Diễn Phú 1( thầy Siếu – HT; cô Lan-PHT) và Tiểu học Diễn Phú 2 (Cô Loan – HT; Cô Hiền PHT). Năm 2001, tại trường Tiểu học Diễn Phú 1, thầy Siếu chuyển công tác, thầy giáo Phạm Đình Thông, chuyển từ Diễn Trungvề làm Hiệu trưởng. Năm 2002, cô Hoàng Thị Lan chuyển công tác, thầy giáo Lưu Lương Điền làm Phó hiệu trưởng. Với sự nổ lực phấn đấu hết mình của thầy và trò và sự lãnh đạo của cấp ủy Đảng và chính quyền xã Diễn phú, năm 2004 trường đạt đơn vị văn hóa cấp huyện và đạt trường chuẩn quốc gia giai đoạn 1. Trong giai đoạn này số HS đạt HS giỏi cấp huyện và cấpTỉnh đạt só lượng nhiều nhất (16 em HSG tỉnh và nhiều em HSG huyện)
Đến năm học 2006-2007, hai trường Tiểu học sát nhập thành trường Tiểu học Diễn Phú. Hiệu trưởng là thầy giáo Phạm Đình Thông, phó HT là cô Nguyễn Thị Hiền và thầy Lưu Lương Điền. Năm 2009, cô Hiền chuyển công tác, Cô Cao Thị Lĩnh chuyển từ Diễn Thọ về làm phó HT.
Năm 2012,thầy giáo Phạm Đình Thông nghỉ hưu, thầy giáo Lưu lương Điền được bổ nhiệm làm hiệu trưởng cho đến nay (2017). Hiện trường có 14 lớp với 425 học sinh và 28 cán bộ giáo viên. Hiệu trưởng là thầy giáo Lưu Lương Điền, Phó hiệu trưởng là thầy giáo Hoàng Khắc Tú.

Trải qua năm mươi năm trưởng thành và phát triển, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa, trường đã góp phần đào tạo từng lớp học sinh bước vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước. Từ ngôi trường này, nhiều lớp học sinh đã trưởng thành, góp phần vào cuộc kháng chiến chống Mỹ, thống nhất đất nước và các thế hệ ngày nay tiếp tục đem hết sức mình xây dựng và bảo vệ thành quả đó. Các lớp học trò trưởng thành đang có mặt trên khắp nẻo đường Tổ quốc với trái tim nhiệt tình và một tấm lòng:“Phải nhân nghĩa với gia đình, cộng đồng- Phải hiếu trung vì quê hương, đất nước”.
Với bề dày truyền thống của trường, thời gian quá dài, không sao nói hết những gì đã qua, hãy để mỗi người hồi tưởng lại những kỷ niệm một thời áo trắng, những ký ức không bao giờ phai dưới mái trường này. Trong khuôn khổ có hạn, bài viết không nêu hết được những thành tích, những hoạt động dạy và học, những tấm gương tiêu biểu, đầy tâm huyết gắn bó với trường của bao thầy cô, những tấm gương vượt khó, hiếu học của nhiều lớp học sinh đã góp phần tạo nên thành quả của ngày hôm nay. Kế thừa truyền thống quý báu đó, nhà trường tiếp tục phát huy và giữ vững thành quả đạt được, thi đua dạy tốt, học tốt, phấn đấu đạt chuẩn quốc gia cấp độ 2 vào năm 2017.
Danh sách cán bộ, giáo viên đầu tiên ( năm 1967)
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Ghi chú |
1 | Đặng Quang Vượng | D Thọ | Hiệu trưởng |
2 | Nguyễn Xuân Dung | D Lợi | GV |
3 | Trần Hữu Lịch | D Lợi | GV |
4 | Trương Thị Hương | D Phú | GV |
5 | Cao Đăng Dĩnh | D Phú | GV |
6 | Ngô Sỹ Trăn | D Phú | GV |
7 | Hoàng Điều | D Lộc | GV |
8 | Cao Thị Căn | D Lộc | GV |
9 | Cao Thị Tăng | D Lộc | GV |
10 | Cao Thị Nga | D Bình | GV |
11 | Tạ Đình Khôi | D Cát | GV |
12 | Trần Thị Khoa | Viên Thành | GV |
DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÍ QUA CÁC THƠI KÌ
TT | NĂM | HỌ TÊN, QUÊ QUÁN | ||
1 | 1967-1968 | Đặng Quang Vượng ( Diễn Thọ) | Hiệu trưởng | |
2 | 1968-1973 | Đoàn Quang ( Diễn Thọ) | Hiệu trưởng | |
3 | 1970-1972 | Trương Thị Hương ( Diễn Phú) | P. Hiệu trưởng | |
4 | 1974- 1977 | Nguyễn Huy Tùng ( Diễn Lợi) | Hiệu trưởng | |
5 | 1977-1989 | Hoàng Minh Cay ( Diễn Phú) | Hiệu trưởng (77-82)(86-89) |
P. Hiệu trưởng (83-85) |
6 | 1982-1993 | Đinh Văn Khảng ( Diễn Phú ) | Hiệu trưởng | |
7 | 1986- 1992 | Đoàn Cường ( Diễn Thọ ) | P.Hiệu trưởng | |
8 | 1989-1998 | Đặng Quang ( Diễn Phú) | Hiệu trưởng (89-98) |
P.Hiệu trưởng (86-89) |
9 | 1993-2006 | Cao Thị Loan ( Diễn Lộc) | Hiệu trưởng (99-2006) |
P. Hiểu trưởng (93-99) |
10 | 1998-2001 | Nguyễn Văn Siếu ( Diễn Thọ) | Hiệu trưởng | |
11 | 1999-2000 | Hoàng Thị Lan ( Diễn Lộc) | P .Hiệu trưởng | |
12 | 2006-2009 | Nguyễn Thị Hiền ( Diễn Lộc) | P .Hiệu trưởng | |
13 | 2001-2012 | Phạm Đình Thông ( Diễn Trung) | p. Hiệu trưởng | |
14 | 2009-2015 | Cao Thị Lĩnh ( Diễn Thọ) | P. Hiệu trưởng | |
15 | 2002- nay (2017) | Lưu Lương Điền ( Diễn Thọ) | Hiệu trưởng (2012-nay 2017) |
P. Hiểu trưởng (2002-212) |
16 | 2015- nay (2017) | Hoàng Khắc Tú ( Diễn Thọ) | P. Hiệu trưởng |
QUY MÔ PHÁT TRIỂN TRƯỜNG LỚP,CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI, GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN ,CẤP TỈNH TỪ NĂM 2001 - 2016.
Năm học |
Số lớp |
Số HS |
Danh hiệu trường | HSG cấp tỉnh Số lượng đạt giải |
HSG cấp huyện Số lượng đạt giải |
GVG cấp tỉnh | GVG huyện |
2001-2002 | 25 | 830 | Tiên Tiến | 11 | 32 | 6 | |
2002-2003 | 24 | 789 | Tiên Tiến | 9 | 31 | 6 | |
2003-2004 | 23 | 725 | Tiên Tiến | 16 | 35 | 2 | |
2004-2005 | 23 | 724 | Tiên Tiến | 12 | 28 | 6 | |
2005-2006 | 22 | 690 | Tiên Tiến | 26 | 5 | ||
2006-2007 | 22 | 689 | Tiên Tiến | 24 | 2 | ||
2007-2008 | 21 | 654 | Tiên Tiến | 21 | 1 | ||
2008-2009 | 21 | 635 | Tiên Tiến | 12 | 2 | ||
2009-2010 | 20 | 610 | Tiên Tiến | 22 | 2 | ||
2010- 2011 | 20 | 460 | Tiên Tiến | 17 | 4 | ||
2011-2012 | 19 | 446 | Khá | 16 | 5 | ||
2012-2013 | 17 | 410 | Khá | 27 | 6 | ||
2013-2014 | 15 | 380 | Tiên Tiến | 20 | 5 | ||
2014-2015 | 15 | 384 | Tiên Tiến | 23 | 1 | 3 | |
2015-2016 | 14 | 404 | Tiên Tiến | 33 | 2 | ||
2016-2017 | 14 | 425 |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐẠT DANH HIỆU GIÁO VIÊN GIỎI – CSTĐ CÁC CẤP
TT |
HỌ VÀ TÊN |
GVG CSTĐCS |
GVG TỈNH CSTĐ TỈNH |
1. | Đặng Quang | X | |
2. | Phạm Đình Thông | X | |
3. | Lưu Lương Điền | X | |
4. | Lê Thị Huệ | X | |
5. | Nguyễn Thị Hiền | x | x |
6. | Cao Thị Lĩnh | X | |
7. | Phan Bá Ánh | X | |
8. | Nguyễn Thị Hạnh | X | X |
9. | Nguyễn Thị Thu Hà | X | |
10. | Cao Thị Nhung | X | |
11. | Cao Mai Sương | X | |
12. | Hoàng Thị Ngọc | X | |
13. | Hoàng Thị Loan | X | |
14. | Cao Thị Hữu | X | |
15. | Hoàng Thị Hồng | X | |
16. | Lê Thị Hương | X | |
17. | Cao Thị Khánh | X | |
18. | Cao Thị Lan | X | |
19. | Phạm Thị Hồng Hà | X | |
20. | Nguyễn Thị Trang | X | |
21. | Trần Thị Thúy Bích | X | |
22. | Võ Thị Hằng | X | |
23. | Nguyễn Thanh Nhàn | X | |
24. | Đinh Thị Khương | X | |
25. | Cao Thị Loan | X | |
26. | Trần Văn Đẩu | X | |
27. | Trần Thị Loan | X | |
28. | Đoàn Thị Tý | X | |
29. | Võ Thị Minh Nguyệt | X | |
30. | Nguyễn Thị Huy Hoàng | X | |
31. | Nguyễn Thị hảo | X | |
32. |
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH HIỆU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
NĂM HỌC |
1 | |||
2 | Cao Danh Tiền | 5A | 1999-2000 |
3 | Cao Hoàng | 5A | 1999-2000 |
4 | Trương Công Ba | 1999-2000 | |
5 | Cao Thị Quỳnh Giang | 5A | 2001-2002 |
6 | Nguyễn Thị Trà | 5A | 2001-2002 |
7 | Cao Thị Ngọc | 5A | 2001-2002 |
8 | Võ Thị Linh | 5A | 2001-2002 |
9 | Trần Văn Nguyên | 5A | 2001-2002 |
10 | Đinh Thị Hồng | 5A | 2001-2002 |
11 | Trương Thị Ngân | 5A | 2001-2002 |
12 | Cao Thị Huyền | 5A | 2001-2002 |
13 | Trương Thị Lan | 5A | 2001-2002 |
14 | Võ Thành Hiệp | 5A | 2003-2004 |
15 | Cao Thị Trình | 5A | 2003-2004 |
16 | Cao Trọng Trường | 5A | 2003-2004 |
17 | Đặng Khánh | 5A | 2003-2004 |
18 | Đinh Thị Hiền | 5A | 2003-2004 |
19 | Nguyễn Văn Tuấn | 5A | 2003-2004 |
20 | Đặng Thị Lý | 5A | 2003-2004 |
21 | Trần Thị Thanh Huyền | 5A | 2003-2004 |
22 | Cao Thị Hiền | 5A | 2003-2004 |
23 | Lê Văn Song | 5A | 2003-2004 |
24 | Hoàng Du | 5A | 2003-2004 |
25 | Thái Thị Thu Thủy | 5A | 2003-2004 |
26 | Nguyễn Thị Sương | 5A | 2003-2004 |
27 | Nguyễn Thị Gấm | 5A | 2003-2004 |
28 | Hoàng Thị Nguyệt | 5A | 2003-2004 |
29 | Đồng Thị Lý | 5A | 2003-2004 |
30 | Nguyễn Hoàng | 5A | 2004-2005 |
31 | Đinh Văn Nguyên | 5A | 2004-2005 |
32 | Nguyễn Nghĩa | 5A | 2004-2005 |
33 | Cao Khắc Nghĩa | 5A | 2004-2005 |
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH HIỆU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
NĂM HỌC |
ĐẠT GIẢI |
1. | Hoàng Khắc Đức | 5A | 2008-2009 | Giải KK |
2. | Nguyễn Hùng | 5A | 2008-2009 | Giải KK |
3. | Hoàng Sỹ Hoà | 5A | 2008-2009 | Giải KK |
4. | Đoàn Thị Lành | 5A | 2008-2009 | Giải KK |
5. | Nguyễn Thị Phương Thảo | 5A | 2008-2009 | Giải KK |
6. | Nguyễn Thị Duyên | 5A | 2008-2009 | Giải KK |
7. | Hoàng Hữu Tài | 5A | 2008-2009 | Giải ba |
8. | Nguyễn Tuấn | 5A | 2008-2009 | Giải ba |
9. | Thái Thị Hồng | 1A | 2009-2010 | Giải KK |
10. | Bùi Thị Hồng Thắm | 1A | 2009-2010 | Giải KK |
11. | Nguyễn Văn Tiến | 1A | 2009-2010 | Giải nhì |
12. | Hoàng Văn Dũng | 1C | 2009-2010 | Giải KK |
13. | Nguyễn Xuân Sang | 1C | 2009-2010 | Giải KK |
14. | Phan Thị Thanh | 1D | 2009-2010 | Giải ba |
15. | Hoàng Hữu Khải | 2A | 2009-2010 | Giải nhì |
16. | Lê Thị Thanh Loan | 2A | 2009-2010 | Giải nhì |
17. | Vũ Thị Bích Trâm | 2A | 2009-2010 | Giải nhất |
18. | Vũ Thị Cẩm Tú | 2C | 2009-2010 | Giải nhất |
19. | Nguyễn Hoàng Kiên | 3A | 2009-2010 | Giải KK |
20. | Cao Như Thanh | 3A | 2009-2010 | Giải KK |
21. | Đoàn Thị Bích | 3B | 2009-2010 | Giải KK |
22. | Nguyễn Thị Thanh Hiền | 3B | 2009-2010 | Giải KK |
23. | Nguyễn Ngọc Huyền | 3D | 2009-2010 | Giải ba |
24. | Võ Thị Yến | 3E | 2009-2010 | Giải KK |
25. | Hoàng Thị Khánh Huyền | 4E | 2009-2010 | Giải KK |
26. | Hoàng Thái Huy | 4E | 2009-2010 | Giải nhì |
27. | Cao Như Đạt | 4A | 2009-2010 | Giải ba |
28. | Nguyễn Xuân Khanh | 5A | 2009-2010 | Giải KK |
29. | Cao Cự Hợp | 5A | 2009-2010 | Giải KK |
30. | Đinh Hoàng Vân Anh | 5A | 2009-2010 | Giải KK |
31. | Cao Mậu Thành Đạt | 1A | 2010-2011 | Giải nhất |
32. | Cao Cự Nguyễn Khang | 1A | 2010-2011 | Giải nhất |
33. | Trịnh Xuân Phúc | 1B | 2010-2011 | Giải nhì |
34. | Cao Thị Chiến | 1C | 2010-2011 | Giải ba |
35. | Bùi Thị Hồng Thắm | 2A | 2010-2011 | Giải KK |
36. | Nguyễn Văn Tiến | 2A | 2010-2011 | Giải KK |
37. | Nguyễn Xuân Sang | 2C | 2010-2011 | Giải KK |
38. | Hoàng Hữu Khải | 3A | 2010-2011 | Giải KK |
39. | Lê Thị Thanh Loan | 3A | 2010-2011 | Giải KK |
40. | Vũ Thị Bích Trâm | 3A | 2010-2011 | Giải KK |
41. | Vũ Thị Cẩm Tú | 3C | 2010-2011 | Giải KK |
42. | Cao Đăng Quyết | 4A | 2010-2011 | Giải KK |
43. | Đặng Văn Quân | 4A | 2010-2011 | Giải KK |
44. | Hoàng Thị Khánh Huyền | 5A | 2010-2011 | Giải KK |
45. | Hoàng Thái Huy | 5A | 2010-2011 | Giải KK |
46. | Cao Thị Lý | 3C | 2011-2012 | Giải KK |
47. | Đồng Thị Ngọc | 3C | 2011-2012 | Giải KK |
48. | Ngô Sỹ Hoà | 3B | 2011-2012 | Giải KK |
49. | Lê Thị Thanh Loan | 4A | 2011-2012 | Giải KK |
50. | Hoàng Hữu Khải | 4A | 2011-2012 | Giải KK |
51. | Nguyễn Nhật Hoàng | 4A | 2011-2012 | Giải KK |
52. | Vũ Thị Bích Trâm | 4A | 2011-2012 | Giải KK |
53. | Vũ Thị Cẩm Tú | 4A | 2011-2012 | Giải KK |
54. | Đoàn Thị Bích | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
55. | Nguyễn Ngọc Huyền | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
56. | Cao Thị Thu Duyên | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
57. | Cao Đăng Quyết | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
58. | Đặng Văn Quân | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
59. | Cao Như Thanh | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
60. | Lê Thị Hồng Yến | 5A | 2011-2012 | Giải KK |
61. | Cao Thị Tuyết Ngân | 1A | 2012-2013 | Giải nhì |
62. | Thái Thị Thanh Tâm | 1A | 2012-2013 | Giải nhất |
63. | Hoàng Thị Hà Trang | 1A | 2012-2013 | Giải nhất |
64. | Nguyễn Khánh Huyền | 2B | 2012-2013 | Giải nhất |
65. | Đặng Văn Hùng | 2A | 2012-2013 | Giải ba |
66. | Đoàn Văn Lương | 2A | 2012-2013 | Giải ba |
67. | Trần Thị Phương Linh | 2A | 2012-2013 | Giải ba |
68. | Hoàng Gia Bảo | 3A | 2012-2013 | Giải nhất |
69. | Cao Mậu Thành Đạt | 3A | 2012-2013 | Giải nhất |
70. | Đặng Trần Hiếu | 3A | 2012-2013 | Giải nhất |
71. | Ngô Sĩ Hoà | 4A | 2012-2013 | Giải KK |
72. | Nguyễn Văn Tiến | 4A | 2012-2013 | Giải KK |
73. | Nguyễn Xuân Sang | 4A | 2012-2013 | Giải KK |
74. | Nguyễn Nhật Hoàng | 5A | 2012-2013 | Giải KK |
75. | Hoàng Hữu Khải | 5A | 2012-2013 | Giải KK |
76. | Lê Thị Thanh Loan | 5A | 2012-2013 | Giải KK |
77. | Đinh Thị Trà My | 5A | 2012-2013 | Giải KK |
78. | Vũ Thị Bích Trâm | 5A | 2012-2013 | Giải KK |
79. | Vũ Thị Cẩm Tú | 5A | 2012-2013 | Giải KK |
80. | Cao Thị Huyền | 3A | 2013-2014 | Giải nhất |
81. | Phan Ngọc Tính | 3A | 2013-2014 | Giải nhì |
82. | Cao Xuân Vũ | 3A | 2013-2014 | Giải nhì |
83. | Trần Thị Pương Linh | 3A | 2013-2014 | Giải KK |
84. | Cao Cự Nguyễn Khang | 4A | 2013-2014 | Giải KK |
85. | Cao Mậu Thành Đạt | 4A | 2013-2014 | Giải KK |
86. | Bùi Đình Thăng | 4A | 2013-2014 | Giải KK |
87. | Đặng Trần Hiếu | 4A | 2013-2014 | Giải KK |
88. | Nguyễn Văn Tiến | 5A | 2013-2014 | Giải ba |
89. | Cao Thị Lý | 5A | 2013-2014 | Giải ba |
90. | Thái Thị Lý | 5A | 2013-2014 | Giải KK |
91. | Cao Khắc Đạt | 5A | 2013-2014 | Giải nhì |
92. | Thái Thị Hồng | 5A | 2013-2014 | Giải nhì |
93. | Ngô Sỹ Hoà | 5A | 2013-2014 | Giải nhì |
94. | Tạ Thị Quý | 5A | 2013-2014 | Giải nhì |
95. | Nguyễn Thị Anh Thơ | 2A | 2014-2015 | Giải KK |
96. | Thái Thị Thanh Tâm | 3A | 2014-2015 | Giải KK |
97. | Hoàng Thị Hà Trang | 3A | 2014-2015 | Giải ba |
98. | Lê Trung Lương | 3A | 2014-2015 | Giải nhì |
99. | Võ Xuân Huy | 3A | 2014-2015 | Giải ba |
100. | Đoàn Trọng Anh | 3A | 2014-2015 | Giải ba |
101. | Cao Thị Tuyết Ngân | 3A | 2014-2015 | Giải KK |
102. | Đặng Thị Hoàn | 3A | 2014-2015 | Giải KK |
103. | Trần Thị Phương Linh | 4A | 2014-2015 | Giải KK |
104. | Đặng Văn Hùng | 4A | 2014-2015 | Giải KK |
105. | Cao Xuân Vũ | 4A | 2014-2015 | Giải KK |
106. | Doàn Văn Lương | 4A | 2014-2015 | Giải KK |
107. | Phan Ngọc Tính | 4A | 2014-2015 | Giải KK |
108. | Cao Mậu Thành Đạt | 5A | 2014-2015 | Giải KK |
109. | Cao Cự Nguyễn Khang | 5A | 2014-2015 | Giải KK |
110. | Đinh Thị Ngọc Bảo | 2A | 2015-2016 | Giải KK |
111. | Nguyễn Phương Anh | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
112. | Cao Danh Đức | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
113. | Đinh Hoàng Tú | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
114. | Nguyễn Thị Yến | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
115. | Thái Thị Kim Ngân | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
116. | Nguyễn Thị Thùy Dung | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
117. | Nguyễn Thị Anh Thơ | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
118. | Phan Thành Huy | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
119. | Nguyễn Như Dương | 3A | 2015-2016 | Giải KK |
120. | Nguyễn Hà Châu | 3B | 2015-2016 | Giải ba |
121. | Hoàng Thị Hà Trang | 4A | 2015-2016 | Giải KK |
122. | Thái Thị Thanh Tâm | 4A | 2015-2016 | Giải KK |
123. | Đoàn Trọng Anh | 4A | 2015-2016 | Giải KK |
124. | Nguyễn Thị Thanh Mai | 4A | 2015-2016 | Giải KK |
125. | Võ Xuân Huy | 4A | 2015-2016 | Giải KK |
126. | Lê Trung Lương | 4A | 2015-2016 | Giải KK |
127. | Đặng Văn Hùng | 5A | 2015-2016 | Giải KK |
128. | Trần Phương Linh | 5A | 2015-2016 | Giải KK |
129. | Cao Xuân Vũ | 5A | 2015-2016 | Giải KK |